Xe ô tô Hyundai Nhật Bản là hãng xe lâu đời với doanh số tăng trưởng ổn định qua nhiều năm tại thị trường Việt Nam. Thương hiệu này có đa dạng các danh mục sản phẩm từ xe 4 chỗ, SUV/CUV 5 – 7 chỗ đến xe thương mại, xe bus, xe bán tải, xe tải.
Bài viết dưới đây Nghiện Car sẽ tổng hợp bảng giá xe Hyundai lăn bánh từ 4-7 chỗ, hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin bổ ích.
Thông tin về Hãng Ô Tô Hyundai nên biết
Thông tin hãng xe Hyundai
Ra đời từ năm 1947, tập đoàn Hyundai đã và đang chứng minh sự thành công trong lĩnh vực ô tô với vị trí thương hiệu số 1 Hàn Quốc, thứ 2 Châu Á và đứng thứ 4 trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, Hyundai Thành Công là đơn vị phân phối độc quyền của hãng xe này.
Hiện tại các nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô của Hyundai được phân bố trên toàn thế giới. Cụ thể:
- Châu Mỹ: Montgomery
- Châu Âu: Thổ Nhĩ Kỳ, Slovakia
- Châu Á: Ấn Độ, Trung Quốc
- Hàn Quốc: Nhà máy Ulsan, Nhà máy Jeonju, Nhà máy Asan
Các nhà máy này của Hyundai đều được trang bị dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất. Công suất khủng lên đến 2 triệu xe/ năm. Bên cạnh đó, hãng cũng không ngừng cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm. Từ đó, tăng khả năng cạnh tranh, mức độ an toàn và thân thiện với môi trường.
Các dòng xe của Hyundai tiêu biểu có thể kể đến như Accent, Elantra, Sonata, SantaFe… Tất cả các sản phẩm xe đều được đánh giá cao với nhiều tính năng vượt trội, giá cả phải chăng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của mọi gia đình.
Các loại xe 4,5 chỗ
Hyundai Grand i10 (5 chỗ)
Hyundai Grand i10 thuộc phân khúc Sedan hạng A. Sản phẩm hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp tại Việt Nam với 2 dòng phiên bản hatchback 5 cửa và sedan 4 cửa. Xe được đánh giá là nổi bật và bán chạy nhất phân khúc. Tuy nhiên, trước sự xuất hiện của Fadil và Morning, nhà sản xuất Grand i10 cần ra mắt các phiên bản nâng cấp hơn để cạnh tranh.
Hyundai Accent (5 chỗ)
Hyundai Accent nổi bật với thiết kế sang trọng, trang bị hiện đại nhưng có giá bán cực kỳ cạnh tranh. Đây hiện là một trong những mẫu xe được đánh giá cao nhất trong tầm giá. Form xe được nâng cấp qua từng phiên bản, với trang bị động cơ hiện đại, bố trí nội thất chất lượng và ngoại thất đẹp.
Hyundai Elantra (5 chỗ)
Hyundai Elantra hiện là một trong các xe nổi bật và có doanh số cao nhất phân khúc. Người mua có thể lựa chọn 3 động cơ khác nhau tùy vào nhu cầu sử dụng. So với các đối thủ như New KIA K3 và Mazda 3, xe Elantra có phần yếu thế hơn vì không gian bó hẹp và chưa được bổ sung nhiều công nghệ mới.
Hyundai Creta (5 chỗ)
Hyundai Creta thuộc phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng B. Xe sở hữu thiết kế hấp dẫn, đậm chất thể thao với hệ thống trang bị cực kỳ ấn tượng, còn được Hyundai gọi là “tiểu Tucson”. Với 3 phiên bản, giá xe dao động từ bản tiêu chuẩn giá 620 triệu đồng, bản đặc biệt 650 triệu đồng và bản cao cấp 730 triệu đồng.
Hyundai Kona (5 chỗ)
Hyundai Kona được cho là đang hạ bệ EcoSport của Ford trên chặng đường chinh phục vị trí số phân khúc xe gầm cao cỡ nhỏ. Tổng thể xe được đánh giá ấn tượng với phong cách năng động, trẻ trung.
Công nghệ an toàn và hệ thống trang bị tiện nghi hàng đầu phân khúc. Tuy nhiên, khi Seltos ra mắt thì Hyundai cần nâng cấp Kona để thu hút khách hàng vì các mẫu xe đời mới càng ngày có nhiều ưu điểm thu hút.
Các loại xe 7 chỗ
Hyundai SantaFe
Đây là một chiếc xe có giá bán khởi điểm tốt, thiết kế hiện đại, trau chuốt trên từng đường nét. Hyundai SantaFe đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng Việt Nam.
Hyundai Palisade
Hyundai Palisade được ra mắt vào năm 2019, gây nên tiếng vang lớn trong thị trường xe hơi tại Việt nam. Đây được xem là đối thủ nặng ký của rất nhiều cái tên đình đám như Ford Explorer, Toyota Highlander, Mazda CX-8,…
Hyundai Tucson
Phiên bản mới của Hyundai Tucson có thiết kế bắt mắt cùng diện mạo ấn tượng. Đây được xem là mẫu xe gầm cao hiện đại bậc nhất trong phân khúc. Hyundai Tucson nổi bật với thiết kế ấn tượng cùng trang bị hiện đại. Đặc biệt mức giá bán ra của dòng xe này cực kỳ hợp lý, phù hợp túi tiền của đại đa số khách hàng.
Bảng Giá Xe Hyundai 4, 5 Chỗ & Giá Lăn Bánh
Xe Hyundai 4,5 chỗ được xem là dòng xe bán chạy hàng đầu tại thị trường Việt Nam bởi độ tiện dụng và phổ thông, giá thành hợp lý và trang bị phù hợp. Chỉ từ 450 triệu đồng, anh chị đã sở hữu được 1 chiếc xe Hyundai 4 chỗ khá lý tưởng.
Cụ thể bảng giá xe Hyundai 4,5 chỗ & giá lăn bánh như sau:
STT | Tên xe | Số chỗ | Giá xe niêm yết (VNĐ) | Giá xe lăn bánh tại các tỉnh (VNĐ) | Ưu đãi/Khuyến mãi |
Hyundai i10 1.2 MT tiêu chuẩn | 05 | 360.000.000 | 399.337.000 –
425.537.000 |
Giảm 2-50 triệu tùy phiên bản. Bản số sàn tiêu chuẩn sản xuất 2021 được giảm nhiều nhất | |
2 | Hyundai i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | 05 | 380.000.000 | 421.337.000 –
447.937.000 |
Giảm 2-50 triệu tùy phiên bản. Bản số sàn tiêu chuẩn sản xuất 2021 được giảm nhiều nhất |
3 | Hyundai i10 1.2 MT | 05 | 405.000.000 | 448.837.000 –
475.937.000 |
Giảm 2-50 triệu tùy phiên bản. Bản số sàn tiêu chuẩn sản xuất 2021 được giảm nhiều nhất |
4 | Hyundai i10 sedan 1.2 MT | 05 | 425.000.000 | 470.837.000 –
498.337.000 |
Giảm 2-50 triệu tùy phiên bản. Bản số sàn tiêu chuẩn sản xuất 2021 được giảm nhiều nhất |
5 | Hyundai i10 1.2 AT | 05 | 435.000.000 | 481.837.000 –
509.537.000 |
Giảm 2-50 triệu tùy phiên bản. Bản số sàn tiêu chuẩn sản xuất 2021 được giảm nhiều nhất |
6 | Hyundai i10 sedan 1.2 AT | 05 | 455.000.000 | 503.837.000 –
531.937.000 |
Giảm 2-50 triệu tùy phiên bản. Bản số sàn tiêu chuẩn sản xuất 2021 được giảm nhiều nhất Bản số … |
7 | Hyundai Accent 1.4 MT tiêu chuẩn | 05 | 426.000.000 | 471.937.000 –
499.457.000 |
Bản số sàn sản xuất 2021 đang được giảm 15-22; hai bản số tự động phải mua thêm 10-20tr phụ kiện |
8 | Hyundai Accent 1.4 MT | 05 | 472.000.000 | 522.537.000 –
550.977.000 |
Bản số sàn sản xuất 2021 đang được giảm 15-22; hai bản số tự động phải mua thêm 10-20tr phụ kiện |
9 | Hyundai Accent 1.4 AT | 05 | 501.000.000 | 554.437.000 –
583.457.000 |
Bản số sàn sản xuất 2021 đang được giảm 15-22; hai bản số tự động phải mua thêm 10-20tr phụ kiện |
10 | Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt | 05 | 542.000.000 | 599.537.000 –
629.377.000 |
Bản số sàn sản xuất 2021 đang được giảm 15-22; hai bản số tự động phải mua thêm 10-20tr phụ kiện |
11 | Hyundai Elantra 1.6 MT | 05 | 580.000.000 | 641.337.000 –
671.937.000 |
Giảm 10-70 triệu tùy phiên bản, bản giảm cao nhất là 1.6 Turbo |
12 | Hyundai Elantra 1.6 AT | 05 | 655.000.000 | 723.837.000 –
755.937.000 |
Giảm 10-70 triệu tùy phiên bản, bản giảm cao nhất là 1.6 Turbo |
13 | Hyundai Elantra 2.0 AT | 05 | 699.000.000 | 772.237.000 –
805.217.000 |
Giảm 10-70 triệu tùy phiên bản, bản giảm cao nhất là 1.6 Turbo |
14 | Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDI | 05 | 769.000.000 | 849.237.000 –
883.617.000 |
Giảm 10-70 triệu tùy phiên bản, bản giảm cao nhất là 1.6 Turbo |
15 | Hyundai Creta 1.5 tiêu chuẩn | 05 | 620.000.000 | 685.337.000 –
716.737.000 |
Khách hàng phải mua thêm 10-20 triệu phụ kiện |
16 | Hyundai Creta 1.5 đặc biệt | 05 | 670.000.000 | 740.337.000 –
772.737.000 |
Khách hàng phải mua thêm 10-20 triệu phụ kiện |
17 | Hyundai Creta 1.5 cao cấp | 05 | 730.000.000 | 806.337.000 –
839.937.000 |
Khách hàng phải mua thêm 10-20 triệu phụ kiện |
18 | Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn | 05 | 636.000.000 | 702.937.000 –
734.657.000 |
Giảm 15-55 triệu tùy phiên bản, bản giảm sâu nhất là 1.6 Turbo |
19 | Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt | 05 | 699.000.000 | 772.237.000 –
805.217.000 |
Giảm 15-55 triệu tùy phiên bản, bản giảm sâu nhất là 1.6 Turbo |
20 | Hyundai Kona 1.6 Turbo | 05 | 750.000.000 | 828.337.000 –
862.337.000 |
Giảm 15-55 triệu tùy phiên bản, bản giảm sâu nhất là 1.6 Turbo |
21 | Hyunadai Tucson 2.0 tiêu chuẩn | 05 | 825.000.000 | 910.837.000 –
946.337.000 |
Đang phải mua thêm 80-100 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
22 | Hyunadai Tucson 2.0 xăng đặc biệt | 05 | 925.000.000 | 1.020.837.000 –
1.058.337.000 |
Đang phải mua thêm 80-100 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
23 | Hyunadai Tucson 1.6 T-GDi đặc biệt | 05 | 1.020.000.000 | 1.125.337.000 –
1.164.737.000 |
Đang phải mua thêm 80-100 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
24 | Hyunadai Tucson 2.0 Diesel đặc biệt | 05 | 1.030.000.000 | 1.136.337.000 –
1.175.937.000 |
Đang phải mua thêm 80-100 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
Bảng Giá Dòng Xe Hyundai 7 Chỗ Mới Nhất
Các dòng xe Hyundai 7 chỗ không đa dạng như dòng 4, 5 chỗ nhưng bù lại chất lượng dòng nào dòng nấy đều rất đáng bàn. Trong đó, Hyundai SantaFe ngay từ khi ra mắt đã nhanh chóng được đông đảo người dùng ưa chuộng.
Cụ thể bảng giá xe Hyundai 7 chỗ & giá lăn bánh xe như sau:
STT | Tên xe | Số chỗ | Giá xe niêm yết (VNĐ) | Giá xe lăn bánh tại các tỉnh (VNĐ) | Ưu đãi/Khuyến mãi |
1 | Hyundai Santa Fe 2.5 xăng | 07 | 1.030.000.000 | 1.136.694.000 –
1.176.294.000 |
Đang phải mua thêm 40-80 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
2 | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu | 07 | 1.130.000.000 | 1.246.694.000 –
1.288.294.000 |
Đang phải mua thêm 40-80 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
3 | Hyundai Santa Fe 2.5 xăng đặc biệt | 07 | 1.190.000.000 | 1.312.694.000 –
1.355.494.000 |
Đang phải mua thêm 40-80 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
4 | Hyundai Santa Fe 2.5 xăng cao cấp | 07 | 1.240.000.000 | 1.367.694.000 –
1.411.494.000 |
Đang phải mua thêm 40-80 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
5 | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu đặc biệt | 07 | 1.290.000.000 | 1.422.694.000 –
1.467.494.000 |
Đang phải mua thêm 40-80 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
6 | Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu cao cấp | 07 | 1.340.000.000 | 1.477.694.000 –
1.523.494.000 |
Đang phải mua thêm 40-80 triệu phụ kiện để có xe giao ngay |
7 | Hyundai Palisade | 07 | 1.840.000.000 | 2.025.000.000 –
2.080.000.000 |
Tổng Kết
Hyundai Motor từ trước tới nay luôn đi tiên phong trong việc tạo ra những chiếc xe kích thước lớn đầy mạnh mẽ, trang bị tiện nghi và an toàn hiện đại.
Chính những ưu điểm này đã khiến thương hiệu xe trở thành một trong những tên tuổi lớn đồng hành với khách hàng Việt Nam qua nhiều năm. Hy vọng bảng giá xe Hyundai cụ thể ở trên sẽ giúp bạn có thêm thông tin tham khảo khi chọn mua xe.